in the dock Thành ngữ, tục ngữ
In the dock
If someone is in the dock, they are on trial in court. trong bến tàu
1. Đang xét xử tại tòa án, đặc biệt là đối với một vụ án hình sự. Vị giám đốc điều hành toàn quyền vừa từng bị bắt trong tháng qua vì các cáo buộc rửa trước trong công ty của mình. Chịu sự giám sát hoặc kiểm tra gắt gao. John tìm đến bến sau khi bị vợ bắt quả aroma ngoại tình với người phụ nữ khác .. Xem thêm: berth trong bến
Bị xét xử, nhất là trong vụ án hình sự. Ví dụ, Bị cáo đứng bến trong toàn bộ quá trình tố tụng. Cụm từ này sử dụng berth với nghĩa là "một nơi kín đáo dành cho bị cáo trước tòa án pháp luật", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1500 và được sử dụng ngay cả trong các tòa án Hoa Kỳ, nơi bất tồn tại sự bao vây như vậy. . Xem thêm: cập bến vào bến tàu
đang bị điều tra hoặc giám sát vì nghi ngờ có hành vi sai trái hoặc tác hại gây ra. Người Anh Trong tòa án luật, bến tàu là nơi bị cáo đứng trong phiên tòa. 1995 Times Lần đầu tiên, nước Anh bất phải là bến đỗ khi những người khác tiếp nhận sức nóng. . Xem thêm: bến tàu. Xem thêm:
An in the dock idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the dock, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the dock